Mức tiêu thụ nhiên liệu: 7.09L/100Km (Xăng) và 5.25L/100Km (Diesel)
Santa Fe
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 7.09L/100Km (Xăng) và 5.25L/100Km (Diesel)
Nổi bật
THIẾT KẾ MỚI LAY ĐỘNG MỌI GIÁC QUAN
LÀM CHO MỖI NGÀY TRỞ NÊN ĐẶC BIỆT
Ngoại thất
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT ĐẲNG CẤP
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Cụm đèn chiếu sáng projector LED cho khả năng chiếu sáng vượt trội
Đèn định vị ban ngày DRL được thiết kế hình chữ T đặc trưng
ỐP CROM BÊN HÔNG NỔI BẬT
Đường gân dập nổi
Tay nắm cửa mạ Crom
Gương chiếu hậu gập điện, chỉnh điện, có sấy tích hợp đèn xi nhan
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Vành đúc 18 inch
Vành đúc 19 inch
THIẾT KẾ ĐẦY LỊCH LÃM & ĐẲNG CẤP
Đèn hậu công nghệ LED 3D
Cánh lướt gió phía sau
Nội thất
NỘI THẤT
Bảng điều khiển mở rộng, đem tới khả năng hiển thị tối đa cùng Hệ thống giải trí và tiện ích AVN. Không gian nội thất sẽ làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất với ghế da cao cấp và họa tiết thiết kế lấy ý tưởng theo vân đá.
GHẾ NGỒI & CỐP XE
KHÔNG GIAN
Gập bằng một nút ấn
Tính năng này cho phép bạn gập hàng ghế thứ 2 một cách dễ dàng chỉ bằng một nút nhấn.
Cốp điện thông minh
Tải hành lý dễ dàng hơn với cốp điện tự động mở cốp trong 3 giây khi cầm chìa khóa thông minh đứng gần cốp.
Hiệu suất
CẢM XÚC NGẬP TRÀN MỌI CUNG ĐƯỜNG
Khả năng vận hành mạnh mẽ của Santa Fe không chỉ tự hào về những con số bắt mắt mà còn có nhiều lựa chọn như lái năng động hoặc thoải mái, tùy thuộc vào điều kiện đường xá. SantaFe cũng tự động nhận biết xu hướng lái xe và đưa ra các chế độ lái tối ưu cho từng tài xế.
2.2 CRDi Diesel
Công suất cực đại 202 mã lực tại 3,800 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 440Nm tại 1750 ~ 2,750 vòng/phút
2.5 MPi Gasoline
Công suất cực đại 180 mã lực tại 6,000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 232Nm tại 4.000 vòng/phút
Hộp số ly họp kép ướt 8 cấp mới đi cùng động cơ dầu
Hộp số tự động 6 cấp đi cùng động cơ xăng
HTRAC
HTRAC là hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian thông minh, sẽ đo lường tốc độ của phương tiện và tình trạng mặt đường để kiểm soát lực phanh giữa bánh trái và bánh phải nhằm đảm bảo an toàn khi vào cua và di chuyển trên các đoạn đường trơn trượt.
CHẾ ĐỘ LÁI
Màu sắc của bảng điều khiển tablo sẽ thay đổi theo 4 chế độ lái (Comfort, Eco, Sport, Smart) và 3 chế độ địa hình (Snow, Mud, Sand).
4 chế độ lái (Comfort, Eco, Sport, Smart)
Chỉ cần xoay núm để chọn chế độ phù hợp nhất với bạn:
COMFORT cho việc lái xe hàng ngày.
ECO để tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
SPORT để tăng tốc nhanh hơn.
SMART tự động điều chỉnh thích nghi với thói quen lái của bạn
3 chế độ địa hình (Snow, Mud, Sand)
Tính năng mới này giúp chiếc xe của bạn dễ dàng vượt qua các địa hình khó như tuyết, bùn lầy, cát. Bằng việc can thiệp vào hệ thống truyền lực và phanh của xe.
An toàn
AN TOÀN VƯỢT TRỘI TRONG PHÂN KHÚC
HỆ THỐNG 6 TÚI KHÍ
Hỗ trợ lái xe trên đường cao tốc (HDA)
Hỗ trợ tránh va chạm điểm mù (BCA)
Khóa an toàn thông minh (SEA)
Nền tảng khung sườn mới
thế hệ tiếp theo đã được áp dụng cho SantaFe, tối đa hóa sự ổn định của xe nhờ không gian nội thất lớn hơn. Nền tảng mới cũng mang lại những cải tiến đáng kể về an toàn khi va chạm, nhờ vào việc tăng cường sử dụng thép cường độ cao tiên tiến và dập nóng.
Tiện nghi
TIỆN NGHI VƯỢT TRỘI TRONG PHÂN KHÚC
Chìa khóa thẻ từ SmartKey
SantaFe thế hệ mới được trang bị thêm thêm một thẻ từ có đầy đủ chức năng như chìa khóa thông thường, tiện cho người dùng có thể cất trong ví
Khởi động máy từ xa
Camera 360 độ
Thông tin cá nhân
Hộp số tự động Shift-By-Wire
Sạc không dây chuẩn Qi
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
Cảnh báo người ở phía sau
Màn hình taplo 12,3″ siêu sáng
Màn hình TFT 4,2″ siêu sáng
Cảnh báo về sự chú ý của người lái xe (DAW)
Màn hình giải trí đa phương tiện 10.25″
Cảm biến áp suất lốp
Hệ thống điều hòa không khí hoàn toàn tự động
Hệ thống 10 loa Harman Kardon
Làm ấm ghế trước & thông gió làm mát
Rèm cửa sau
Thông số
Chọn phiên bản
D x R x C (mm) | 4.785 x 1.900 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Động cơ | SmartStream G2.5 |
Dung tích công tác (cc) | 2.497 |
Công suất cực đại (Ps) | 180 / 6.000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 232 / 4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 71 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 6AT |
treo
Trước | McPherson |
Sau | Liên kết đa điểm |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 235/60 R18 |
Trước | Phanh đĩa |
Sau | Phanh đĩa |
Thông số | SantaFe 2.5 XĂNG | SantaFe 2.2 DẦU | SantaFe 2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT | SantaFe 2.2 DẦU ĐẶC BIỆT | SantaFe 2.5 XĂNG CAO CẤP | SantaFe 2.2 DẦU CAO CẤP | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | |||||||
Tay nắm cửa mạ crom | |||||||
– Tay nắm cửa mạ crom | Đen | Đen | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng | |
Chắn bùn | |||||||
– Chắn bùn trước sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Đèn pha | |||||||
– Đèn Bi-LED | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Đèn hậu dạng LED 3D | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Điều khiển đèn pha tự động | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Đèn sương mù trước/sau LED | – | – | ● | ● | ● | ● | |
– Đèn sương mù phía trước Halogen | ● | ● | – | – | – | – | |
Gương chiếu hậu | |||||||
– Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | |||||||
– Lưới tản nhiệt mạ chrome | Đen | Đen | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng | |
Gạt mưa | |||||||
– Cảm biến gạt mưa | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Cốp điện | |||||||
– Cốp thông minh | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Kính lái chống kẹt | |||||||
– Kính lái chống kẹt | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
NỘI THẤT | |||||||
– Vô lăng bọc da và điều chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Lẫy chuyển số trên vô lăng | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Cần số điện tử dạng nút bấm | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Ghế da cao cấp | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Taplo bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Ghế lái chỉnh điện | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Nhớ ghế lái | – | – | ● | ● | ● | ● | |
– Ghế phụ chỉnh điện | – | – | ● | ● | ● | ● | |
– Sưởi và làm mát hàng ghế trước | – | – | ● | ● | ● | ● | |
– Sưởi vô lăng | – | – | ● | ● | ● | ● | |
– Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | – | – | – | – | ● | ● | |
– Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Màn hình đa thông tin | 4,2″ | 4,2″ | 12,3″ | 12,3″ | 12,3″ | 12,3″ | |
– Màn hình giải trí cảm ứng | 10,25″ | ||||||
– Hệ thống giải trí | Apple Car Play/Android Auto/Bluetooth/AUX/Radio/Mp4 | ||||||
– Hệ thống âm thanh | 10 loa Harman Kardon cao cấp | ||||||
– Xạc không dây chuẩn Qi | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Điều khiển hành trình Cruise Control | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | – | – | ● | ● | ● | ● | |
– Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Drive mode | 4 chế độ: ECO/COMFORT/SPORT/SMART | ● | ● | ● | ● | ● | |
– 3 chế độ địa chình: SNOW/MUD/SAND | – | – | – | ● | – | ● | |
– Màu nội thất | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | |
AN TOÀN | |||||||
Hệ thống an toàn | |||||||
– Camera lùi | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Hệ thống cảm biến trước/sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Phân bổ lực phanh điện tử – EBD | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Hỗ trợ lực phanh khẳn cấp – BA | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Kiểm soát ổn định thân xe – VSM | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Cân bằng điện tử – ESV | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Hỗ trợ khởi hành ngang dốc – HAC | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Hỗ trợ xuống dốc – DBC | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Cảm biến áp suất lốp – TPMS | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Gương chống chói tự động – ECM | – | – | ● | ● | ● | ● | |
– Hỗ trợ phòn tránh va chạm khi lùi xe – RCCA | – | – | – | – | ● | ● | |
– Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau – ROA | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ – FCA | – | – | – | – | ● | ● | |
– Khóa an toàn thông minh (SEA) | – | – | – | – | ● | ● | |
– Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù – BCA | – | – | – | – | ● | ● | |
– Đèn pha tự động thích ứng – AHB | – | – | – | – | ● | ● | |
– Camera 360 độ | – | – | – | – | ● | ● | |
– Hỗ trợ giữ làn đường – LKA | – | – | – | – | ● | ● | |
– Hiển thị điểm mù trên màn hình – BVM | – | – | – | – | ● | ● | |
– Chìa khóa mã hóa và chống trộm immobilizer | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Túi khí | |||||||
– Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |