Accent & Grand I10 là 2 mẫu xe ăn khách nhất của thương hiệu Hyundai tại thị trường Việt Nam. Đều nằm trong cùng phân khúc sedan, Accent & I10 đều được định giá bán rất thấp trong cùng phân khúc. Cùng với đó, xe được trang bị rất nhiều tính năng tiện ích tiên tiến, đây chính là tiền đề giúp Accent & I10 bứt phá doanh số tại thị trường Việt.
GRAND I10 HAY ACCENT ?
Đây có thể nói là câu hỏi mà khá nhiều người mua cũng đang muốn tìm kiếm câu trả lời, khi 2 dòng sản phẩm có quá rất nhiều sự trùng lặp trong công năng sử dụng và phong cách trang trí. Hãy cùng Hyundai Phú Yên đi tìm những nét chung, riêng và các điểm khác biệt dành cho từng thương hiệu.
So sánh kích thước và khả năng vận hành
Thông số kỹ thuật | Grand I10 | Accent |
D x R x C (mm) | 3995 x 1660 x 1505 | 4,440 x 1,729 x 1,460 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2425 | 2600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 | 150 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.8 | 5.3 |
Động cơ | Kappa 1.2L | Kappa 1.4L |
Công suất cực đại | 87/6000 | 100 / 6,000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 120/4,000 | 132 / 4,000 |
Hộp số | 4 cấp | 6 cấp |
Nếu xét về chỉ số giữa Grand I10 & Accent ta sẽ thấy sự khác biệt lớn ở kích cỡ xe và khả năng vận hành. Khi Hyundai Accent vượt trội ở mọi chỉ số so sánh với Grand I10 thì lợi thế duy nhất của I10 & Accent chính là mẫu xe này có khả năng di chuyển tốt trong thành phố nhờ bán kính vòng quay ngắn và khoảng sáng lớn hơn.
Nếu so sánh sự an toàn của xe ở tốc độ cao hoặc trên những đoạn đường gồ ghề thì Accent đang chiếm ưu thế tuyệt đối với hệ thống khung gầm vững chắc và ổn định hơn so với Grand I 10.
Ngoài ra về kiểu dáng xe, đây cũng là một điểm cộng lớn của Accent khi những đường nét cứng cáp, khoẻ khoắn và mạnh mẽ hơn so với kiểu dáng khá hiền lành trên Grand i 10. Và trên Accent những tiện nghi công nghệ được tích hợp là cũng xịn sò và đáng giá hơn so với người anh em Grand I 10. Thật khó mà đưa ra những đánh giá cụ thể đối với hai mẫu xe trên.
Tính năng an toàn
Thông số an toàn | Grand I10 | Accent |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có |
Cảm biến đỗ xe | Không | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Túi khí | 2 | 6 |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Control Control Cruiser | Không | Có |
Tính năng giải trí được trang bị trên Grand I10 & Accent có sự khác biệt khá lớn, khi Accent được bổ sung một loạt tính năng cao cấp và đây cũng chính là điểm khác biệt lớn giữa 2 dòng.
Tiêu hao nhiên liệu
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT & QCVN05:2009/BGTVN
.
Tiêu hao nhiên liệu | Grand I10 | Accent |
Trong đô thị (L/100km) | 7.44 | 7.6 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 5.16 | 5.3 |
Kết hợp (L/100km) | 5.6 | 5.8 |
Vậy nên mua I10 hay Accent?
Đều chung một thương hiệu và có các tiêu chí về chất lượng, dịch vụ là như nhau, phần lớn người mua lựa chọn giữa 2 dòng Accent & I10 là phụ thuộc vào giá bán và thiết kế tổng thể cùng tiện nghi của xe.
Để có được những tư vấn hữu ích và những chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn xe.